Tiêu chuẩn của Tấm Titanium – Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn của tấm titanium
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn cho Tấm Titan và Tấm hợp kim Titan
Định nghĩa tiêu chuẩn của tấm titanium
Thông số kỹ thuật này bao gồm dải, tấm titan và tấm hợp kim titan đã ủ. Các loại kim loại titan và hợp kim titan được đề cập trong thông số kỹ thuật này phải có các yêu cầu về thành phần hóa học là:
- Nitơ
- Cacbon
- Hydro
- Sắt
- Oxy
- Nhôm
- Vanadi
- Thiếc
- Ruthenium
- Palladium
- Coban
- Molypden
- Crom
- Niken
- Niobi
- Zirconi
- Silicon
- Và titan.
Đối với tấm và dải, mẫu thử uốn phải được uốn nguội mà không bị gãy ở mặt ngoài của phần được uốn. Dung sai phân tích sản phẩm bao gồm những khác biệt giữa các phòng thí nghiệm trong việc đo hàm lượng hóa chất của mẫu thử. Khi cắt mẫu để phân tích, thao tác phải được thực hiện trong môi trường không có bụi ở mức tối đa, vì phải hết sức cẩn thận khi lấy mẫu titan để phân tích hóa học do nó có ái lực lớn với các nguyên tố như:
- Oxy
- Nitơ
- Và hydro.
Việc phân tích hóa học phải được tiến hành bằng các kỹ thuật tiêu chuẩn thường được nhà sản xuất và người mua sử dụng.
Các tiêu chuẩn của tấm titan, tấm hợp kim titan
1. Tiêu chuẩn Mỹ
- Tiêu chuẩn của tấm titan, tấm hợp kim titan: ASTM B265
2. Tiêu chuẩn của Hiệp hội Kỹ sư Cơ khí Hoa Kỳ
- Tiêu chuẩn của tấm titan: AMS 4900-2001 (ủ) (380MPa); AMS 4901-2002 (ủ) (485MPa); AMS 4902-2001 (ủ) (275MPa)
- Tiêu chuẩn của tấm hợp kim titan: AMS 4907-2001 Ti-6Al-4V
3. Tiêu chuẩn Quân sự Hoa Kỳ
- Tiêu chuẩn của tấm titan và tấm hợp kim titan: Mil-t-9046-1999
4. Tiêu chuẩn Anh
- Tiêu chuẩn của tấm titan: BS2TA1 (nguyên chất công nghiệp, độ bền kéo 290-420mpa); BS2TA2 (tinh khiết công nghiệp, độ bền kéo 390-540mpa); BS2TA6 (tinh khiết công nghiệp, độ bền kéo 570-730mpa)
- Tiêu chuẩn của tấm hợp kim titan: BS2TA10 (hợp kim nhôm vanadi titan, độ bền kéo 960-1270mpa); BS2TA21 (hợp kim đồng titan, độ bền kéo 540-770mpa); BSTA52 (hợp kim đồng titan, độ bền kéo 690-920mpa); BSTA66 (hợp kim Ti Al V dày, độ bền kéo 895-1150mpa); BSTA58 (hợp kim đồng titan dày, độ bền kéo 520-640mpa)
5. Tiêu chuẩn Nga
- Tiêu chuẩn của tấm titan và tấm hợp kim titan: Γ oct22178-90; Γ oct23755-87 (tấm dày)
6. Tiêu chuẩn Nhật
- Tiêu chuẩn tấm titan và hợp kim tấm titan: JISH4600-1993
7. Tiêu chuẩn Đức
- Tiêu chuẩn của tấm hợp kim titan và tấm titan: DIN17860-1990
8. Tiêu chuẩn Trung Quốc
- Tiêu chuẩn của titan tấm và titan hợp kim tấm: GB / T3621-2007; GIB2505-1995 (cho ngành hàng không); GJB944-1900 TA5-A (tấm hợp kim titan)
9. Tiêu chuẩn Quốc tế ISO (tiêu chuẩn titan cho cấy ghép phẫu thuật): ISO 5832
Chi tiết thành phần của tấm titan và tấm hợp kim titan
Thông số kỹ thuật này bao gồm dải titan, tấm titan và tấm hợp kim titan (tiêu chuẩn ASTM B265) như sau:
1. Grade 1/Cấp 1/Lớp 1 – Titan không hợp kim
2. Grade 2/Cấp 2/Lớp 2 – Titan không hợp kim
Lớp 2H – Titan không hợp kim (Cấp 2 với UTS tối thiểu 58 ksi)
3. Grade 3/Cấp 3/Lớp 3 – Titan không hợp kim
4. Grade4/Cấp 4/Lớp 4 – Titan không hợp kim
5. Grade 5/Cấp 5/Lớp 5 – Hợp kim titan (6 % nhôm, 4 % vanadi)
6. Grade 6/Cấp 6/Lớp 6 – Hợp kim titan (5 % nhôm, 2,5 % thiếc)
7. Grade 7/Cấp 7/Lớp 7 – Titan không hợp kim cộng với 0,12 đến 0,25 % paladi
Lớp 7H – Titan không hợp kim cộng với 0,12 đến 0,25 % palladium (Cấp 7 với UTS tối thiểu 58 ksi)
8. Grade 9/Cấp 9/Lớp 9 – Hợp kim titan (3,0 % nhôm, 2,5 % vanadi)
9. Grade 11/Cấp 11/Lớp 11 – Titan không hợp kim cộng với 0,12 đến 0,25 % paladi
10. Grade 12/Cấp 12/Lớp 12 – Hợp kim titan (0,3 % molypden, 0,8 % niken)
11. Grade 13/Cấp 13/Lớp 13 – Hợp kim titan (0,5 % niken, 0,05 % ruthenium)
12. Grade 14/Cấp 14/Lớp 14 – Hợp kim titan (0,5 % niken, 0,05 % ruthenium)
13. Grade 15/Cấp 15/Lớp 15 – Hợp kim titan (0,5 % niken, 0,05 % ruthenium)
14. Grade 16/Cấp 16/Lớp 16 – Titan không hợp kim cộng với 0,04 đến 0,08 % palladium
Lớp 16H – Titan không hợp kim cộng với 0,04 đến 0,08 % paladi (Lớp 16 với UTS tối thiểu 58 ksi)
15. Grade 17/Cấp 17/Lớp 17 – Titan không hợp kim cộng với 0,04 đến 0,08 % palladium
16. Grade 18/Cấp 18/Lớp 18 – Hợp kim titan (3 % nhôm, 2,5 % vanadi) cộng với 0,04 đến 0,08 % paladi
17. Grade 19/Cấp 19/Lớp 19 – Hợp kim titan (3 % nhôm, 8 % vanadi, 6 % crom, 4 % zirconi, 4 % molypden)
18. Grade 20/Cấp 20/Lớp 20 – Hợp kim titan (3% nhôm, 8% vanadi, 6% crom, 4% zirconi, 4% molypden) cộng với 0,04% đến 0,08% paladi
19. Grade 21/Cấp 21/Lớp 21 – Hợp kim titan (15% molypden, 3% nhôm, 2,7% niobi, 0,25% silicon)
20. Grade 23/Cấp 23/Lớp 23 – Hợp kim titan (6 % nhôm, 4 % vanadi với các nguyên tố xen kẽ cực thấp, ELI)
21. Grade 24/Cấp 24/Lớp 24 – Hợp kim titan (6% nhôm, 4% vanadi) cộng với 0,04% đến 0,08% paladi
22. Grade 25/Cấp 25/Lớp 25 – Hợp kim titan (6% nhôm, 4% vanadi) cộng với 0,3% đến 0,8% niken và 0,04% đến 0,08% paladi
23. Grade 26/Cấp 26/Lớp 26 – Titan không hợp kim cộng với 0,08 đến 0,14 % ruthenium
Lớp 26H – Titan không hợp kim cộng với 0,08 đến 0,14 % ruthenium (Cấp 26 với UTS tối thiểu 58 ksi)
24. Grade 27/Cấp 27/Lớp 27 – Titan không hợp kim cộng với 0,08 đến 0,14 % ruthenium
25. Grade 28/Cấp 28/Lớp 28 – Hợp kim titan (3% nhôm, 2,5% vanadi) cộng với 0,08 đến 0,14% ruthenium
26. Grade 29/Cấp 29/Lớp 29 – Hợp kim titan (6 % nhôm, 4 % vanadi với các nguyên tố xen kẽ cực thấp, ELI) cộng với 0,08 đến 0,14 % ruthenium
27. Grade 30/Cấp 30/Lớp 30 – Hợp kim titan (0,3% coban, 0,05% paladi)
28. Grade 31/Cấp 31/Lớp 31 – Hợp kim titan (0,3% coban, 0,05% paladi)
29. Grade 32/Cấp 32/Lớp 32 – Hợp kim titan (5 % nhôm, 1 % thiếc, 1 % zirconi, 1 % vanadi, 0,8 % molypden)
30. Grade 33/Cấp 33/ Lớp 33 – Hợp kim titan (0,4 % niken, 0,015 % palladium, 0,02 5 % ruthenium, 0,15 % crom)
31. Grade 34/Cấp 34/Lớp 34 – Hợp kim titan (0,4 % niken, 0,015 % palladium, 0,025 % ruthenium, 0,15 % crom)
32. Grade 35/Cấp 35/Lớp 35 – Hợp kim titan (4,5% nhôm, 2% molypden, 1,6% vanadi, 0,5% sắt, 0,3% silicon)
33. Grade 36/Cấp 36/Lớp 36 – Hợp kim titan (45 % niobi)
34. Grade 37/Cấp 37/Lớp 37 – Hợp kim titan (1,5 % nhôm)
35. Grade 38/Cấp 38/Lớp 38 – Hợp kim titan (4 % nhôm, 2,5 % vanadi, 1,5 % sắt)
Lưu ý
** Vật liệu cấp H giống hệt với cấp số tương ứng (nghĩa là Cấp 2H = Cấp 2) ngoại trừ UTS tối thiểu được đảm bảo cao hơn và có thể luôn được chứng nhận là đáp ứng các yêu cầu của cấp số tương ứng. Các loại 2H, 7H, 16H và 26H chủ yếu được sử dụng cho bình chịu áp lực.
Cấp H đã được thêm vào để đáp ứng yêu cầu liên kết của người dùng dựa trên nghiên cứu của họ về hơn 5200 báo cáo thử nghiệm thương mại Cấp 2, 7, 16 và 26, trong đó hơn 99% đáp ứng UTS tối thiểu 58 ksi.
** Các giá trị được nêu theo đơn vị inch – pound được coi là tiêu chuẩn. Các giá trị trong ngoặc đơn là các chuyển đổi toán học sang đơn vị SI chỉ được cung cấp để cung cấp thông tin và không được coi là tiêu chuẩn.
Nơi bán tấm titan nguyên chất, tấm hợp kim titan tại Hồ Chí Minh
Công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Vũ Tấn được thành lập từ năm 2014. Là một những đơn vị đi đầu trong việc nhập khẩu nguồn Vật tư titanium về thị trường Việt Nam để phân phối. Suốt gần 10 năm qua, Vũ Tấn luôn tự hào là đơn vị giữ vững phong độ vì nguồn hàng có sẵn số lượng lớn; đa dạng mẫu mã; chất lượng ổn định; hóa đơn chứng từ đầy đủ,…
Nguồn vật tư titanium ở Vũ Tấn khá đa dạng, nên hầu hết đều đáp ứng nhu cầu của các khách hàng, từ khách hàng nhỏ lẻ đến các nhà máy lớn trên toàn quốc. Vật tư titan sẵn có như: tấm titan; ống titan; dây titan; que hàn titan; lưới titan; thanh đặc vuông/tròn titan; láp tròn titan; thanh ren/ty ren titan; điện cực titan; bulong titan;… Bên cạnh đó, công ty Vũ Tấn còn là đơn vị Gia công titan lớn trên thị trường hiện nay.
Cam kết của Vũ Tấn:
- HÀNG HÓA CHẤT LƯỢNG, CHÍNH HÃNG
- HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ, CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH ĐẦY ĐỦ
- GIA CÔNG NHANH-CHÍNH XÁC
- TƯ VẤN, HỖ TRỢ TẬN TÌNH
- GIAO HÀNG TOÀN QUỐC-NHANH CHÓNG
Mọi thông tin chi tiết cần hỗ trợ tư vấn và mua hàng, xin quý khách vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT VŨ TẤN
Địa chỉ: 118/48/33 Đường Liên khu 5-6, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Tp HCM
MST: 0312654336 | Mail: info@vutanco.com
Web: www.titan.net.vn & www.vutanco.com
Điện thoại/zalo: 0932630089 – 0909930075